Hotline: (024) 6293 5455   |  Email: info@delfin.edu.vn

Passive Voice 2 – Dạng bị động đặc biệt

Chào mừng các bạn đến với chuyên mục “Tiêu điểm ngữ pháp” của Delfin English!

Trong chuyên mục hôm nay chúng ta sẽ cùng học về 2 loại bị động đặc biệt: Passive sentence with two objects (Câu bị động có 2 tân ngữ) và Causative Passive (Câu bị động với các cấu trúc động từ nguyên nhân).

 

Passive Voice - Dạng bị động đặc biệt

Passive sentence with two objects (Câu bị động có 2 tân ngữ)

Có những câu trong tiếng Anh có đến 2 tân ngữ, khiến cho nhiều học sinh bối rối khi không biết nên chuyển thành bị động như thế nào.

Ví dụ: A young man showed me the new computer model. 

S                V      Oi           Od

Ở đây, Oi là Indirect Object – Tân ngữ gián tiếp; Od là Direct Object – Tân ngữ trực tiếp. Những câu như thế này có hai cách chuyển sang bị động: 

Cách 1: Lấy tân ngữ gián tiếp (me) lên làm chủ ngữ:

I was shown the new computer model by a man.

Cách 2: Lấy tân ngữ trực tiếp (the new computer model) lên làm chủ ngữ:

The new computer was shown to me by a man.

 

Causative Passive

Kiểu câu đặc biệt thứ 2 chứa hóm các động từ chỉ nguyên nhân (causative verbs) – make, let, have, và get.

Các động từ này thuộc cùng một nhóm, nhưng cấu trúc đi với chúng thì lại khác nhau nên ta cần đi từ cấu trúc chủ động rồi tới dạng thức bị động của từng động từ.

1. Với động từ Make (Make somebody do something)

Ví dụ: Mom makes me clean my room every day. (Mẹ bắt tôi dọn phòng hàng ngày)

=> Sang bị động, ta có cấu trúc Somebody + (to be) + made to do something.
I am made to clean my room every day.

2. Với động từ Let (cho phép) 

Cấu trúc chủ động: let somebody do something

Ví dụ: My mom let me go out late at weekends.

=> Sang bị động, ta chuyển động từ thành allow hoặc permit
I was allowed to go out late at weekends (by my mom).

3. Với động từ have

Cấu trúc chủ động: have somebody do something.

I had the boy deliver the documents.

Trong loại câu đặc biệt này, ta chú ý tới cụm V2 – O2 vì đó là chỗ ta sẽ biến đổi sang thể bị động.

=> Cấu trúc bị động: Have something done by somebody
I had the documents delivered by the boy.

 

 

Designed & Developed by ThemeXpert